Hệ Sinh Thái Công Ty Tiếng Anh Là Gì

Hệ Sinh Thái Công Ty Tiếng Anh Là Gì

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

CÔNG TY MẸ TIẾNG ANH LÀ GÌ? CÔNG TY CON TIẾNG ANH LÀ GÌ?

Công ty mẹ tiếng anh là gì? Công ty con tiếng anh là gì? Dù hai khái niệm công ty mẹ và công ty con khá phổ biến trên các phương tiện truyền thông hiện nay nhưng không phải ai cũng hiểu rõ về hai mô hình kinh doanh này.

Ưu điểm – nhược điểm của mô hình công ty mẹ – con:

Với những ưu điểm nêu trên, việc thực hiện mô hình công ty mẹ – công ty con cũng làm phát sinh một số hạn chế như sau:

Hệ Sinh Thái trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, hệ sinh thái được gọi là “Ecosystem”. Có thể dễ hiểu và suy luận được vì Eco có nghĩa là sinh thái còn System có nghĩa là hệ thống nên Ecosystem mang nghĩa là hệ sinh thái.

Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh bao gồm nhiều yếu tố cả thành phần sống và thành phần không sống. Các thành phần này tuy khác nhau nhưng phụ thuộc tương trợ để sống vì nhau và là thức ăn của nhau. Vậy pà hệ sinh thái được hiểu là một hệ thống bao gồm nhiều thành phần trong đó có vòng tuần hoàn mật thiết với nhau. Ngày nay, người ta còn sử dụng khái niệm này để nói về hệ thống dịch vụ, sản phẩm của một lĩnh vực, tập đoàn nào đó.

Hình ảnh minh họa giải thích Hệ sinh thái tiếng Anh là gì

Phát âm Anh - Anh:  /ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/

Phát âm Anh - Mỹ:  /ˈe.koʊˌsɪs.təm/

Nghĩa tiếng Anh:  all the living things in an area and the way they affect each other and the environment; all the plants, animals, and people living in an area considered together with their environment as a system of relationships:

Nghĩa tiếng Việt: Tất cả các sinh vật sống trong một khu vực và cách chúng ảnh hưởng đến nhau và môi trường; tất cả các loài thực vật, động vật và con người sống trong một khu vực được coi cùng với môi trường của chúng như một hệ thống các mối quan hệ.

Hệ sinh thái trong tiếng Anh gọi là Ecosystem

Những ví dụ có sử dụng từ hệ sinh thái -  Ecosystem trong câu giao tiếp Anh - Việt sẽ được giới thiệu đến người học ngay dưới đây.

They are working to preserve the delicately balanced ecosystem of these wetlands.

Họ đang nỗ lực để bảo tồn hệ sinh thái cân bằng tinh tế của những vùng đất ngập nước này.

Three-quarters of these cork oak forests could be lost within the decade, threatening jobs and ecosystems.

Ba phần tư rừng sồi bần này có thể bị mất trong vòng một thập kỷ, đe dọa công ăn việc làm và hệ sinh thái.

Independent musicians help to keep the ecosystem of popular music healthy.

Các nhạc sĩ độc lập giúp duy trì hệ sinh thái âm nhạc đại chúng lành mạnh.

Trophic diversity is assessed by assigning taxa to trophic habits, thereby revealing the appearance of new components of ecosystem structure over time.

Đa dạng dinh dưỡng được đánh giá bằng cách gán các đơn vị phân loại theo các thói quen dinh dưỡng, từ đó bộc lộ sự xuất hiện của các thành phần mới của cấu trúc hệ sinh thái theo thời gian.

Ideally the ultimate goal of any remediation effort will be to reduce the concentrations of contaminants at the site to those befitting a pristine ecosystem.

Lý tưởng nhất là mục tiêu cuối cùng của bất kỳ nỗ lực khắc phục nào sẽ là giảm nồng độ các chất gây ô nhiễm tại địa điểm để những chất này có lợi cho một hệ sinh thái nguyên sơ.

What if these are caused by a poorly managed agricultural ecosystem?

Điều gì sẽ xảy ra nếu những điều này được gây ra bởi một hệ sinh thái nông nghiệp được quản lý kém?

An artisanal fishery's resource is best represented by the entire coastal ecosystem.

Nguồn lợi của nghề khai thác thủy sản được thể hiện tốt nhất bởi toàn bộ hệ sinh thái ven biển.

We do not claim that this exercise has established the precise value of a complex ecosystem service.

Chúng tôi không khẳng định rằng bài tập này đã thiết lập giá trị chính xác của một dịch vụ hệ sinh thái phức hợp.

Các nhân tố liên quan đến một hệ sinh thái trong tự nhiên

Quyền và nghĩa vụ của công ty mẹ đối với công ty con:

Trên đây là thông tin tham khảo trả lời cho câu hỏi “công ty con tiếng anh là gì?”, “công ty mẹ tiếng anh là gì?” và những vấn đề liên quan xoay quanh hai loại hình doanh nghiệp này được chia sẻ bởi đội ngũ pháp lý của Công ty luật Glaw Vietnam hy vọng sẽ giúp ích cho doanh nghiệp.

– Bảng giá dịch vụ tư vấn và thực hiện thủ tục thành lập công ty trọn gói

– Bảng giá điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư

– Bảng giá dịch Vụ Kế Toán (Báo Cáo Thuế) Trọn Gói

– Bảng giá thay đổi giấy phép đăng ký kinh doanh

– Bảng giá thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện

– Bảng giá dịch vụ giải thể công ty

– Bảng giá đăng ký bảo hộ Logo – nhãn hiệu

Công ty mẹ, công ty con trong tiếng anh là gì?

Trong tiếng anh công ty mẹ được xem là một danh từ và được hiểu là “Parent Company” hoặc “Parent Corporation”.

Còn công ty con trong tiếng anh gọi là “Subsidiary Companies” hoặc “Subsidiary”.

Một số ví dụ khi sử dụng công ty con trong tiếng anh.

Ở Việt Nam, hiện tại mô hình công ty mẹ – công ty con khá rộng rãi bởi những lợi ích mà nó mang lại. Ví dụ về mô hình này như:

* Công ty mẹ: Tập Đoàn Vingroup – Công Ty Cổ Phần.

Tên tiếng anh: Vingroup Joint Stock Company.

* Công ty con của Tập Đoàn Vingroup là: Công Ty TNHH Sản Xuất Và Kinh Doanh VinFast.

Tên tiếng anh: VinFast Trading And Production Limited Liability Compamy.

Tên viết tắt: VinFast LLC hay VF.

Là công ty sở hữu toàn bộ số cổ phần hay một phần chính của một công ty khác để có thể kiểm soát một phần hay toàn bộ việc điều hành và các hoạt động của công ty khác (công ty con) dựa trên một trong ba trường hợp sau đây:

Công ty con được công ty mẹ đứng ra thành lập hoặc điều hành hoặc cung cấp vốn một phần hay toàn bộ vốn điều lệ của công ty con. Công ty con là một công ty nằm trong mô hình công ty mẹ và được xem như là một giải pháp phù hợp cho các doanh nghiệp trong việc giảm thiểu rủi ro mắc phải trong việc đầu tư kinh doanh của doanh nghiệp.

Các công ty con của cùng một công ty mẹ không được phép mua cổ phần, cùng nhau góp vốn để sở hữu chéo lẫn nhau. Công ty con không được đầu tư góp vốn, mua cổ phần của công ty mẹ. Nếu là các công ty con có cùng một công ty mẹ là doanh nghiệp có sở hữu ít nhất 65% vốn Nhà nước không được cùng nhau góp vốn thành lập doanh nghiệp.

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Liên quan đến Ecosystem - hệ sinh thái trong tiếng Anh có nhiều từ và cụm từ liên quan đáng để bạn tìm hiểu mở rộng vốn từ của mình. Bảng dưới đây studytienganh sẽ tổng hợp cụ thể nhất, mời bạn theo dõi.

Mỗi kiến thức mà studytienganh chia sẻ với bạn trên bài viết này hy vọng đem đến nhiều thông tin bổ ích mà bạn có thể ghi nhớ và vận dụng vào trong thực tiễn cuộc sống. Những băn khoăn và mong muốn giải đáp từ vựng tiếng Anh của bạn sẽ có trên studytienganh, hãy đồng hành cùng chúng tôi mỗi ngày bạn nhé!